[Cập Nhật 2024] Những Điều Bạn Cần Biết Về Các Khoản Phí Khi Theo Đuổi Chứng Chỉ ACCA

Nếu bạn đang quan tâm và có mong muốn tìm hiểu về chứng chỉ ACCA thì một trong những điều quan trọng bạn nên nắm rõ chính là các khoản phí khi theo đuổi chứng chỉ này. Bài viết sau đây sẽ cập nhật chi tiết về lệ phí của ACCA trong năm 2024.

 

1. Lầm tưởng về các khoản phí khi theo đuổi ACCA

Khi quyết định theo đuổi chứng chỉ ACCA, rất nhiều học viên thường hiểu nhầm rằng chỉ có 2 khoản phí đó là: phí thi các môn học và học phí học tại các trung tâm. 

Thực tế ngoài các chi phí trên, các bạn học viên còn cần đóng các loại phí như phí mở tài khoản và phí thường niên. Trong 1 số trường hợp, phí đăng ký lại do bị đóng tài khoản hoặc phí miễn thi cũng là khoản phí mà học viên cần chú ý quan tâm.

Nếu không nắm vững các chính sách ACCA đề ra, bạn có thể phải chịu mức phí cao hơn bình thường, và đây chắc hẳn là điều không ai mong muốn. Do đó, SAPP Academy sẽ giải đáp mọi thắc mắc về lệ phí thi ACCA và các loại phí khác khi theo đuổi chứng chỉ này một cách chi tiết nhất cho bạn đọc.

2. Lệ phí thi ACCA

Sau khi hoàn thành mỗi môn học, các bạn học viên sẽ cần đóng lệ phí thi ACCA theo từng môn mà các bạn có nguyện vọng thi. Tuỳ vào môn học mà khi đăng ký thi, lệ phí sẽ có sự khác biệt theo kỳ hạn đăng ký. ACCA có 3 kỳ hạn đóng phí chính đó là kỳ hạn đóng sớm, kỳ hạn đóng chuẩn và kỳ hạn đóng trễ nhưng hiện nay ACCA đã tạm dừng kỳ hạn đóng sớm và chỉ còn kỳ hạn đóng chuẩn và muộn. Ngoài ra, lệ phí thi ACCA còn phụ thuộc vào trung tâm đăng ký thi (đối với các môn BT/F1, MA/F2, FA/F3 và LW/F4 ACCA). 

  • Lệ phí thi dao động từ £142 - £406.

  • ACCA khuyến khích các học viên đóng lệ phí thi càng sớm càng tốt. Nếu bạn đóng muộn, lệ phí thi sẽ càng đắt, thậm chí đóng trễ phải trả lệ phí cao gấp 2,8 lần đóng chuẩn.

Lưu ý: Toàn bộ lệ phí trong bài viết được tính theo tỷ giá GBP/VND = 30.394,28 của Vietcombank ngày 29/01/2024.

2.1. Lệ phí thi BT/F1, MA/F2, FA/F3, LW/F4 Global ACCA

Đối với các môn BT/F1, MA/F2, FA/F3 và LW/F4 Global/UK, lệ phí thi phụ thuộc vào các trung tâm tổ chức thi CBE chính thức của ACCA. Mức phí dao động từ 2.500.000 - 4.000.000 VND

2.2. Lệ phí thi các môn: Kỹ năng ứng dụng trong ACCA

Lệ phí thi ACCA cho các môn học này có sự khác biệt dựa trên các kỳ hạn đóng lệ phí thi do ACCA đề ra.

Bảng 1: Kỳ hạn đóng lệ phí thi ACCA kỳ tháng 3.2024

Đóng chuẩn 

(Standard Entry)

Đóng trễ 

(Late Entry)

29/01/2024

05/02/2024

Nguồn: ACCA Global và SAPP Academy

 

Bảng 2: Lệ phí thi LW/F4, PM/F5, TX/F6, FR/F7, AA/F8, FM/F9 ACCA 2023 

 

Lệ phí thi (LW/F4, PM/F5, TX/F6, FR/F7, AA/F8, FM/F9 ACCA)

Kỳ hạn

£

VND

Tổng phí (sau khi cộng thêm 4% phí giao dịch)

Đóng chuẩn (Standard Entry)

£142

 4,315,987.76 VND

4,488,627.27 VND

Đóng trễ (Late Entry)

£364

11,063,517.92 VND

11,506,058.64 VND

Nguồn: ACCA Global và SAPP Academy

2.3. Lệ phí thi SBR, SBL, AFM/P4, APM/P5, ATX/P6, AAA/P7 ACCA

Lệ phí thi các môn ACCA cấp độ Chuyên môn chiến lược có sự khác nhau giữa môn SBL và các môn còn lại (SBR, AFM/P4, APM/P5, ATX/P6, AAA/P7).

Bảng 3: Lệ phí thi môn SBR, AFM/P4, APM/P5, ATX/P6, AAA/P7 ACCA

Lệ phí thi 

SBR, AFM/P4, APM/P5, ATX/P6, AAA/P7

Kỳ hạn

£

VND

Tổng phí (sau khi cộng thêm 4% phí giao dịch)

Đóng chuẩn (Standard Entry)

£185

 5,622,941.8 VND

5,847,859.472 VND

Đóng trễ (Late Entry)

£406

 12,340,077.68 VND

12,833,680.79 VND

Nguồn: ACCA Global và SAPP Academy

 

Bảng 4: Lệ phí thi môn SBL ACCA - Lãnh đạo chiến lược kinh doanh

Lệ phí thi 

SBL - Lãnh đạo chiến lược kinh doanh

Kỳ hạn

£

VND

Tổng phí (sau khi cộng thêm 4% phí giao dịch)

Đóng chuẩn (Standard Entry)

£252

 7,659,358.56 VND

7,965,732.902 VND

Đóng trễ (Late Entry)

£406

 12,340,077.68 VND

12,833,680.79 VND

Nguồn: ACCA Global và SAPP Academy

2.4. Học phí bài kiểm tra đạo đức

Để trở thành hội viên ACCA, học viên phải hoàn thành 13/15 môn học, có 3 năm kinh nghiệm và thi đỗ bài kiểm tra đạo đức (Ethics and Professional Skills Module). Lệ phí thi Ethics and Professional Skills Module là £75 (tương đương 2,279,571 VND).

3. Các loại phí khác

3.1. Phí đăng ký mở tài khoản

Phí đăng ký mở tài khoản là chi phí liên quan đến việc mở tài khoản ACCA, chỉ cần trả duy nhất 1 lần. Chi phí mở tài khoản hiện này là £89. Học viên nào muốn đăng ký thi cũng đều cần mở tài khoản và chi trả khoản phí này.

Tùy thuộc vào từng đối tượng học viên mà mức phí đăng ký mở tài khoản sẽ khác nhau.

  • Đối tượng thông thường: Ưu đãi giảm từ £89 xuống £36.

  • Đối với học viên của SAPP Academy: Chi phí mở tài khoản sẽ chỉ còn £20 tương đương với khoảng 607,885.6 VNĐ. 

3.2. Phí đăng ký lại

Phí đăng ký lại là chi phí phải bỏ ra trong trường hợp muốn mở lại tài khoản ACCA đã bị đóng do không thực hiện đóng phí đúng hạn. Phí đăng ký lại cố định đối với mọi đối tượng học viên là £36 ứng với 1,094,194.08 VNĐ.

3.3. Phí thường niên

Phí thường niên là chi phí phải đóng mỗi năm 1 lần vào ngày 01/01 để duy trì tài khoản ACCA, sử dụng thi các môn thi, xem kết quả và cập nhật các thông tin quan trọng liên quan đến ACCA, dao động từ £0 - £122 tùy thuộc đối tượng học viên.

  • Tiêu chuẩn: £122, ứng với 3,708,102.16 VNĐ.

  • Sinh viên năm đầu tiên: £58, ứng với 1,762,868.24 VNĐ.

3.4. Phí miễn thi

Phí miễn thi là chi phí để miễn không thi một số môn ACCA, dành cho các học viên muốn công nhận năng lực và trình độ dựa trên bằng cấp, chứng chỉ và chuyên ngành đang theo học, giúp tiết kiệm thời gian theo đuổi chứng chỉ.

Các môn ACCA ở cấp độ khác nhau và đối tượng học viên khác nhau sẽ phải chịu mức phí miễn thi khác biệt.

  • Cấp độ Kiến thức ứng dụng gồm BT/F1, MA/F2, FA/F3 ACCA

    • Đối tượng thông thường: £86/môn, ứng với 2,613,908.08 VNĐ/môn.

    • Học viên tại SAPP Academy: £30/môn, ứng với 911,828.4 VNĐ/môn.

  • Cấp độ Kỹ năng ứng dụng bao gồm LW/F4, PM/F5, TX/F6, FR/F7, AA/F8, FM/F9 ACCA

    • Đối tượng thông thường: £86/môn, ứng với 2,613,908.08 VNĐ/môn

    • Đối với học viên tại SAPP: £30/môn, ứng với 911,828.4 VNĐ/môn

3.5. Phí dành cho hội viên dự bị (Affiliates)

Hội viên dự bị (Affiliates) là những người đã hoàn thành đủ 13/15 môn của chứng chỉ nhưng chưa đáp ứng được điều kiện 3 năm kinh nghiệm liên quan. Trong 3 năm tính từ thời điểm trở thành hội viên dự bị (Affiliates), học viên sẽ phải trả mức lệ phí thường niên là £142/năm, ứng với 4.143.186,54 VNĐ/năm. Sau 3 năm này, lệ phí cố định £283/năm, ứng với 8.257.195,71 VNĐ/năm. Phí phục hồi học viên phải trả để quay lại trạng thái hội viên dự bị (nếu bị xóa) là £64, ứng với 1.867.351,68 VNĐ.

3.6. Phí dành cho hội viên ACCA (ACCA Member)

Sau khi đã hoàn thành các điều kiện như hoàn thành 13/15 môn học, có đủ 3 năm kinh nghiệm liên quan và hoàn thành bài kiểm tra đạo đức, bạn sẽ trở thành hội viên ACCA (ACCA Member) và được dùng cụm từ "ACCA" đằng sau tên. Các loại phí bạn cần quan tâm gồm:

  • Phí gia nhập thành viên (Admission to membership): £142/năm, ứng với 4,315,987.76 VNĐ.

  • Phí thường niên: £283/năm, ứng với 8,601,581.24 VNĐ/năm.

  • Phí đăng ký nghỉ phép dài hạn (Extended leave subscription): £64, ứng với 1,945,233.92 VNĐ (Áp dụng khi học viên nộp đơn giảm phí thường niên theo 1 số trường hợp nhất định).

  • Hỗ trợ đăng ký (Subscription assistance): £142/năm, ứng với 4,315,987.76 VNĐ (Áp dụng khi học viên nộp đơn giảm phí thường niên theo 1 số trường hợp nhất định).

  • Phí phục hồi (Reinstatement): £64, ứng với 1,945,233.92 VNĐ khi trạng thái hội viên ACCA bị xóa.

  • Phí chuyển đổi khi nghỉ hưu (Retirement commutation fee): £283/năm, ứng với 8,601,581.24 VNĐ (Một khoản phí duy nhất cho phép các thành viên chuyển đổi vào sổ đăng ký của các thành viên đã nghỉ hưu).

Mong rằng bài viết trên của SAPP đã mang đến những kiến thức về những lệ phí trong ACCA cho các bạn. Cùng nâng tầm sự nghiệp với chứng chỉ ACCA ngay hôm nay nhé!

Nhận tư vấn về khóa học ACCA của SAPP Academy tại đây!

 

Xem thêm: 

CẬP NHẬT MỚI NHẤT

TIN TỨC LIÊN QUAN

logo logo

Công Ty Cổ Phần Giáo Dục SAPP

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0107516887

Ngày cấp: 26/07/2016.

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

Địa chỉ: Số 20B, Ngõ 37, Phố Đại Đồng, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Cơ sở 1: Tầng 8, Tòa nhà Đức Đại, số 54 Lê Thanh Nghị, quận Hai Bà Trưng Hà Nội.

Cơ sở 2: Tầng 2A, Tòa 27A2, chung cư Green Stars, số 234 Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm.

Cơ sở 3: Lầu 1, số 2A Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1

19002225 support@sapp.edu.vn Liên hệ hợp tác: marketing@sapp.edu.vn
DMCA.com Protection Status
CFA Institute does not endorse, promote, or warrant the accuracy or quality of the products or services offered by SAPP Academy. CFA®, Chartered Financial Analyst®, CFA Society® are trademarks owned by CFA Institute.
© 2021 Sapp.edu.vn. All Rights Reserved. Design web and SEO by
FAGO AGENCY