54 Phím Tắt Excel Trong Kiểm Toán Shift + Ctrl + … Phổ Biến
Microsoft Excel là một trong những chương trình được sử dụng nhiều nhất đối với nhân viên văn phòng, đặc biệt là nhân viên kế – kiểm. Với tính đồ sộ của Excel, bạn đừng quên trang bị cho mình những bí quyết nhỏ nhưng công dụng lớn để có thể làm chủ Excel dễ dàng hơn. Hệ thống 54 phím tắt với phím tắt Shift + Ctrl sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian. Hãy luyện tập để ghi nhớ ngay hôm nay!
Có thể bạn quan tâm:
#Tu Hoc ACCA Từ Đầu Như Thế Nào – Hướng Dẫn Chi Tiết
#Hình Thức Thi ACCA Và Những Điều Cần Biết
#Chương Trình: Học Bổng ACCA Thông Tin Và Cách Đăng Ký
Dưới đây là những phím tắt đã được chọn lọc và phân loại, rất dễ để bạn có thể ghi nhớ và thực hành!
- Di chuyển
- Chọn vùng dữ liệu
- Di chuyển trong vùng được chọn
- Cài đặt hiển thị
- Thao tác trên các ô
- Chỉnh định dạng
- Chỉnh số liệu
- Chỉnh sửa trong ô
- Mở các tính năng nhanh
- Thao tác ngoài sheet
Di chuyển | ||
1 | Ctrl + mũi tên xuống | Di chuyển đến cuối của một cột trong một bảng tính |
2 | Ctrl + mũi tên lên | Di chuyển đến ô đầu của một cột trong một bảng tính |
3 | Ctrl + mũi tên trái | Di chuyển sang ô bên trái của một hàng trong một bảng tính |
4 | Ctrl + mũi tên phải | Di chuyển sang ô bên phải của một hàng trong một bảng tính |
5 | Ctrl + Home | Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính |
6 | Ctrl + End | Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính |
Chọn vùng dữ liệu | ||
7 | Shift + space | Chọn toàn bộ hàng |
8 | Ctrl + space | Chọn toàn bộ cột |
9 | Ctrl + A | Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu) |
10 | Ctrl + Shift + Home | Mở rộng vùng chọn đến ô đầu tiên của bảng tính |
11 | Ctrl + Shift + End | Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trong bảng tính (góc dưới bên phải) |
12 | Ctrl + Shift + mũi tên | Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột |
13 | Ctrl + Shift + * | Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động |
Di chuyển trong vùng được lựa chọn | ||
14 | Tab | Di chuyển trong vùng lựa chọn sang bên phải |
15 | Shift + Tab | Di chuyển trong vùng lựa chọn sang bên trái |
16 | Enter | Di chuyển trong vùng lựa chọn xuống dưới |
17 | Shift + Enter | Di chuyển trong vùng lựa chọn lên trên |
Cài đặt hiển thị | ||
18 | Ctrl + – | Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột |
19 | Ctrl + Shift + + | Hiển thị menu chèn ô/hàng/cột |
20 | Ctrl + Shift + U | Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức |
21 | Ctrl + ` | Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị |
22 | Ctrl + F1 | Ẩn hoặc hiện thanh ribbons |
23 | Ctrl + 9 | Ẩn hàng đã chọn |
24 | Ctrl + Shift + 9 | Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó |
25 | Ctrl + 0 | Ẩn cột được chọn |
26 | Ctrl + Shift + 0 | Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn |
Thao tác trên các ô | ||
27 | Ctrl + Z | Hoàn tác hành động trước đó – Undo |
28 | Ctrl + Y | Đi tới hành động tiếp đó – Redo |
29 | Ctrl + C | Sao chép nội dung của ô được chọn |
30 | Ctrl + X | Cắt nội dung của ô được chọn |
31 | Ctrl + Alt + V | Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: hiển thị hộp thoại Paste Special |
32 | Ctrl + D | Copy nội dung ở ô bên trên |
33 | Ctrl + R | Copy ô bên trái |
Chỉnh định dạng | ||
34 | Ctrl + 1 | Hiển thị hộp thoại Format |
35 | Ctrl + B | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm |
36 | Ctrl + I | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ nghiêng |
37 | Ctrl + U | Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới |
38 | Ctrl + 5 | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang |
Chỉnh số liệu | ||
39 | Ctrl + Shift + $ | Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân |
40 | Ctrl + Shift + ~ | Áp dụng định dạng số kiểu General |
41 | Ctrl + Shift + % | Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân |
42 | Ctrl + Shift + # | Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng, năm |
43 | Ctrl + Shift + @ | Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM |
44 | Ctrl + Shift + ! | Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm |
45 | Ctrl + Shift + ^ | Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân |
Chỉnh sửa trong ô | ||
46 | F2 | Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ đặt ở cuối dòng. |
47 | Alt + Enter | Xuống một dòng mới trong cùng một ô. |
Mở các tính năng nhanh | ||
48 | Ctrl + F | Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Find) |
49 | Ctrl + H | Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Replace) |
50 | Ctrl + G (hoặc F5) | Hiển thị hộp thoại ‘Go to’ |
51 | Ctrl + K | Chèn một liên kết |
Thao tác ngoài sheet | ||
52 | Ctrl + Shift + Page Down | Chọn sheet sau trong cùng 1 file excel |
53 | Ctrl + Shift + Page Up | Chọn sheet trước đó trong cùng file excel |
54 | Alt + Tab | Chuyển giữa các cửa sổ đang hoạt động |
Chúc các bạn thành công!