CMA20/06/2024

Hướng dẫn làm Báo cáo Tài chính nội bộ – 3 mẫu phổ biến

Báo cáo tài chính nội bộ đóng vai trò quan trọng trong công việc của bộ phận kế toán trong một tổ chức. Tuy nhiên, không phải kế toán viên nào cũng có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện nhiệm vụ này một cách hiệu quả và chính xác. SAPP Academy sẽ chia sẻ cách thực hiện báo cáo tài chính nội bộ cho doanh nghiệp thông qua bài viết dưới đây.

1. Báo cáo tài chính nội bộ là gì?

Báo cáo tài chính nội bộ là tổng hợp chi tiết tất cả các thông tin về kết quả kinh doanh nội bộ, bao gồm các chi phí và vấn đề trong chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp.

Đây là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất trong mọi tổ chức, đóng vai trò quan trọng để giúp người lãnh đạo hiểu rõ hơn về tình hình và hiệu quả của hoạt động kinh doanh, bao gồm cả việc theo dõi lợi nhuận cũng như những thách thức có thể phát sinh trong doanh nghiệp.

2. Tầm quan trọng của báo cáo tài chính nội bộ trong doanh nghiệp

Tầm quan trọng của báo cáo tài chính nội bộ trong doanh nghiệp

Báo cáo tài chính nội bộ đóng vai trò không thể thiếu trong hoạt động của mọi doanh nghiệp. Tùy theo nhu cầu, báo cáo này có thể được lập hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm để hỗ trợ việc xây dựng chiến lược trong tương lai. Vai trò của báo cáo tài chính nội bộ bao gồm:

  • Thứ nhất, xác định một cách rõ ràng và chính xác tình hình kinh doanh và lợi nhuận thực tế của doanh nghiệp;
  • Thứ hai, đánh giá hiệu quả của các hoạt động và chiến lược hiện tại;
  • Thứ ba, xác định điểm cân đối vốn và tỷ lệ cơ cấu tài sản của doanh nghiệp;
  • Thứ tư, phản ánh quy mô và cấu trúc tài sản mà doanh nghiệp đang quản lý;
  • Thứ năm, cung cấp thông tin xác thực để đánh giá khả năng tạo lợi nhuận, làm cơ sở cho quyết định về đầu tư vào các dự án mới.

Ngoài các vai trò trên, báo cáo tài chính nội bộ còn đóng vai trò quan trọng trong việc xin vay vốn từ ngân hàng. Ngày nay, nhiều ngân hàng yêu cầu kiểm tra khả năng thanh toán của doanh nghiệp dựa trên báo cáo tài chính nội bộ thực tế. Trái với báo cáo tài chính bên ngoài, báo cáo tài chính nội bộ thể hiện một cách trung thực tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Điều này làm nó trở thành một công cụ quan trọng trong quá trình xem xét và đánh giá tài chính khi cần tìm nguồn vốn bên ngoài.

Vì vậy, việc duy trì tính chính xác và trung thực của báo cáo tài chính nội bộ là quan trọng, đặc biệt khi doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn.

Duy trì tính chính xác và trung thực của báo cáo tài chính nội bộ là quan trọng, đặc biệt khi DN có nhu cầu vay vốn

3. Các công việc cần làm khi làm báo cáo tài chính nội bộ

Báo cáo tài chính nội bộ được kết cấu với 05 cột thông tin cụ thể:

Các công việc cần làm khi làm báo cáo tài chính nội bộ

  • Cột số 01: Chứa các chỉ tiêu báo cáo;
  • Cột số 02: Chứa mã số tương ứng với các chỉ tiêu;
  • Cột số 03: Chứa số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo, được thể hiện trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
  • Cột số 04: Hiển thị tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
  • Cột số 05: Chứa số liệu tương ứng với năm trước.

Cơ sở lập báo cáo tài chính nội bộ dựa trên các nguồn thông tin chính sau:

  • Căn cứ vào Báo cáo tài chính của năm trước: Thông tin từ báo cáo tài chính năm trước đóng vai trò quan trọng trong việc so sánh và theo dõi sự thay đổi của doanh nghiệp qua các kỳ tài chính;
  • Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết chứa thông tin về các tài khoản từ loại 05 đến loại 09 và là cơ sở để xác định các số liệu tài chính trong kỳ báo cáo.

Xem thêm: [Hướng Dẫn] Cách Kiểm Tra Nhanh Báo Cáo Tài Chính

4. Mẫu tham khảo báo cáo tài chính nội bộ

Mẫu tham khảo báo cáo tài chính nội bộ

4.1. Mẫu bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)

Đơn vị báo cáo:………………….

Mẫu số B01 – DN

Địa chỉ:………………………….

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

    Đơn vị tính:………….

TÀI SẢN

Mã số 

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu  năm (3)

1

2

3

4

5

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

 

   

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

   

1. Tiền

111

     

2. Các khoản tương đương tiền

112

     

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

     

1. Chứng khoán kinh doanh

121

     

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122

 

(…)

(…)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

     

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

   

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

     

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

     

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

     

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

     

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

     

6. Phải thu ngắn hạn khác

136

     

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

137

     

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

139

     

IV. Hàng tồn kho

140

     

1. Hàng tồn kho

141

     

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

(…)

(…)

 

 

 

   

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

   

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

     

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

     

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

     

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

 

 

 

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

     

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

200

 

   

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

 

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

     

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

     

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

     

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

     

5. Phải thu về cho vay dài hạn

215

     

6. Phải thu dài hạn khác

216

     

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

(…)

(…)

II. Tài sản cố định

220

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

221

     

– Nguyên giá

222

     

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(…)

(…)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

 

 

 

– Nguyên giá

225

     

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

(…)

(…)

3. Tài sản cố định vô hình

227

     

– Nguyên giá

228

     

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

(…)

(…)

III. Bất động sản đầu tư

230

     

– Nguyên giá

231

 

 

 

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

232

 

 

 

     

(…)

(…)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240

241

242

     
 

 

     

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

     

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

 

 

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

     

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253

254

     

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

 

(…)

(…)

VI. Tài sản dài hạn khác

260

     

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

     

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

     

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

     

4. Tài sản dài hạn khác

268

     

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270

 

   

C – NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

   

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

     

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

     

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

     

4. Phải trả người lao động

314

     

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

     

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

     

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

     

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

     

9. Phải trả ngắn hạn khác

319

 

   

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

   

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

 

   

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

   

13. Quỹ bình ổn giá

323

 

   

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

 

   

II. Nợ dài hạn

330

 

   

1. Phải trả người bán dài hạn

331

     

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

     

3. Chi phí phải trả dài hạn

333

     

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

     

5. Phải trả nội bộ dài hạn

335

     

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

     

7. Phải trả dài hạn khác

337

     

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

     

9. Trái phiếu chuyển đổi

339

     

10. Cổ phiếu ưu đãi

340

     

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

     

12. Dự phòng phải trả dài hạn

342

     

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

     

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

   

I. Vốn chủ sở hữu

410

     

1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

     

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

     

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

     

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

     

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

 

(…)

(…)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

     

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

     

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

     

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

     

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

     

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

     

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

     

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

   

  1. Nguồn kinh phí

431

     

  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

     

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

440

 

   

                                                                            Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật

Xem thêm: Những Yêu Cầu Về Trình Bày Thông Tin Trên Báo Cáo Tài Chính

4.2. Mẫu bảng cân đối tài khoản (mẫu số F01 – DNN)

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Năm …

Đơn vị tính: …

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

 

Nợ

Nợ

Nợ

A

B

1

2

3

4

5

6

               
               
               
 

Tổng cộng

           

Lập, ngày … tháng … năm …

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật

4.3. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Đơn vị báo cáo: ……………..

 

Mẫu số B 02 – DN

     

Địa chỉ:………………………

 

  (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

       Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

         

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

         Năm………

                               Đơn vị tính:…………

 

CHỈ TIÊU

số

 

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

 

 

 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

 

 

 

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

 

 

 

4. Giá vốn hàng bán

11

 

 

 

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11)

20

 

 

 

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

 

 

 

7. Chi phí tài chính

22

 

 

 

  – Trong đó: Chi phí lãi vay

23

 

 

 

8. Chi phí bán hàng

25

 

 

 

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

 

 

 

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

  {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}

30

 

 

 

 

11. Thu nhập khác

31

 

 

 

12. Chi phí khác

32

 

 

 

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)

40

 

 

 

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

 

 

 

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

 

 

 

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52)

60

 

 

 

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

 

 

 

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

 

 

 

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần                                          Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật

4.4. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4.4.1. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Đơn vị báo cáo: ………………

Địa chỉ: …………………………

Mẫu số B03 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)

Năm …

Đơn vị tính: ………….

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

       

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

     

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

02

     

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

     

4. Tiền lãi vay đã trả

04

     

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

05

     

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

     

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

     

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

     

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

       

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

21

     

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

22

     

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

23

     

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

24

     

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

25

     

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

     

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

       

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

     

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

     

3. Tiền thu từ đi vay

33

     

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

34

     

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

35

     

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

     

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

     

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

60

61

     

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

     

Lập, ngày … tháng … năm …

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)

4.4.2. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Đơn vị báo cáo: ………………

Địa chỉ: …………………………

Mẫu số B03 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm …

Đơn vị tính: ………….

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

       

1. Lợi nhuận trước thuế

01

     

2. Điều chỉnh cho các khoản

02

     

– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

03

     

– Các khoản dự phòng

04

     

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

05

     

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

06

     

– Chi phí lãi vay

07

     

– Các khoản điều chỉnh khác

08

     

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

09

     

– Tăng, giảm các khoản phải thu

10

     

– Tăng, giảm hàng tồn kho

11

     

– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

12

     

– Tăng, giảm chi phí trả trước

13

     

– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

14

     

– Tiền lãi vay đã trả

15

     

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

16

     

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

17

     

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

18

     

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

     

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

       

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

21

     

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

22

     

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

23

     

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

24

     

5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

25

     

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

     

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

       

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

     

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

     

3. Tiền thu từ đi vay

33

     

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính

34

     

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

35

     

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

     

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

     

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

     

Lập, ngày … tháng … năm …

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật

CMA – Chương trình đào tạo Kế toán Quản trị có vai trò quan trọng đối với kế toán khi làm báo cáo tài chính nội bộ, cụ thể như sau:

  • Khóa học CMA Hoa Kỳ giúp kế toán viên nắm vững kỹ năng phân tích tài chính và dự báo tình hình tài chính của công ty, từ đó đưa ra dự đoán, ước tính và xác định các vấn đề tiềm ẩn trong tài chính nội bộ.
  • CMA cung cấp kiến thức về quản lý chi phí và tối ưu hóa hiệu suất tài chính. Kế toán viên có khả năng đưa ra các biện pháp cải thiện quản lý chi phí và tăng cường lợi nhuận cho công ty.
  • Khi làm báo cáo tài chính nội bộ, CMA có thể giúp kế toán viên chuẩn bị thông tin tài chính chính xác và đầy đủ. Họ có hiểu biết về các chuẩn mực kế toán và quy định liên quan đến việc báo cáo tài chính.

Ngoài ra để biết thêm thông tin chi tiết về khóa học này đừng ngần ngại liên hệ ngay với SAPP để được tư vấn viên giải đáp thắc mắc và hỗ trợ nhanh nhất các băn khoăn của bạn.

Kết luận

Báo cáo tài chính nội bộ không chỉ giúp cho bộ phận quản lý và chủ sở hữu hiểu rõ về tình hình tài chính của công ty mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chiến lược. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích  để ứng dụng trong công việc.

Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết mới nhất từ SAPP Academy để cập nhật thêm những tin tức hấp dẫn nhé.

Chia sẻ
Chia sẻ
Sao chép
Bài viết liên quan
Trưởng phòng Kế toán là gì? Khác biệt so với vị trí Kế toán trưởng

Trong lĩnh vực kế toán, hai chức danh quan trọng nhất là trưởng phòng kế...

Thi CMA Hoa Kỳ – Bạn Cần Đóng Những Loại Phí Nào?

Trước khi bước vào kỳ thi CMA Hoa Kỳ, bên cạnh việc củng cố kiến...

CMA Part 1 – Section E: Internal Control

CMA Part 1 Section E cung cấp các kiến thức xoay quanh vấn đề kiểm...

3 Thông số đánh giá Hệ thống Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp

Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp, việc đảm bảo...

Cấu trúc và phương pháp lập Báo cáo Kế toán Quản trị

Lập báo cáo Kế toán Quản trị đòi hỏi sự chính xác và đáng tin...

Bạn nên sử dụng phương pháp Kế toán quản trị giá thành nào?

Giá thành sản xuất của một sản phẩm hoặc dịch vụ đề cập đến tổng...

Cập Nhật 2 Thay Đổi Thông Tin Trong Kỳ Thi CMA Hoa Kỳ Trong Năm 2024

Mới đây, Hiệp hội Kế Toán Quản Trị Hoa Kỳ IMA đã đưa ra thông...

Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng thu tiền

Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng thu tiền giúp nhà quản lý kiểm...