Hướng dẫn làm Báo cáo Tài chính nội bộ – 3 mẫu phổ biến
Báo cáo tài chính nội bộ đóng vai trò quan trọng trong công việc của bộ phận kế toán trong một tổ chức. Tuy nhiên, không phải kế toán viên nào cũng có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện nhiệm vụ này một cách hiệu quả và chính xác. SAPP Academy sẽ chia sẻ cách thực hiện báo cáo tài chính nội bộ cho doanh nghiệp thông qua bài viết dưới đây.
1. Báo cáo tài chính nội bộ là gì?
Báo cáo tài chính nội bộ là tổng hợp chi tiết tất cả các thông tin về kết quả kinh doanh nội bộ, bao gồm các chi phí và vấn đề trong chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp.
Đây là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất trong mọi tổ chức, đóng vai trò quan trọng để giúp người lãnh đạo hiểu rõ hơn về tình hình và hiệu quả của hoạt động kinh doanh, bao gồm cả việc theo dõi lợi nhuận cũng như những thách thức có thể phát sinh trong doanh nghiệp.
2. Tầm quan trọng của báo cáo tài chính nội bộ trong doanh nghiệp
Báo cáo tài chính nội bộ đóng vai trò không thể thiếu trong hoạt động của mọi doanh nghiệp. Tùy theo nhu cầu, báo cáo này có thể được lập hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm để hỗ trợ việc xây dựng chiến lược trong tương lai. Vai trò của báo cáo tài chính nội bộ bao gồm:
- Thứ nhất, xác định một cách rõ ràng và chính xác tình hình kinh doanh và lợi nhuận thực tế của doanh nghiệp;
- Thứ hai, đánh giá hiệu quả của các hoạt động và chiến lược hiện tại;
- Thứ ba, xác định điểm cân đối vốn và tỷ lệ cơ cấu tài sản của doanh nghiệp;
- Thứ tư, phản ánh quy mô và cấu trúc tài sản mà doanh nghiệp đang quản lý;
- Thứ năm, cung cấp thông tin xác thực để đánh giá khả năng tạo lợi nhuận, làm cơ sở cho quyết định về đầu tư vào các dự án mới.
Ngoài các vai trò trên, báo cáo tài chính nội bộ còn đóng vai trò quan trọng trong việc xin vay vốn từ ngân hàng. Ngày nay, nhiều ngân hàng yêu cầu kiểm tra khả năng thanh toán của doanh nghiệp dựa trên báo cáo tài chính nội bộ thực tế. Trái với báo cáo tài chính bên ngoài, báo cáo tài chính nội bộ thể hiện một cách trung thực tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Điều này làm nó trở thành một công cụ quan trọng trong quá trình xem xét và đánh giá tài chính khi cần tìm nguồn vốn bên ngoài.
Vì vậy, việc duy trì tính chính xác và trung thực của báo cáo tài chính nội bộ là quan trọng, đặc biệt khi doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn.
3. Các công việc cần làm khi làm báo cáo tài chính nội bộ
Báo cáo tài chính nội bộ được kết cấu với 05 cột thông tin cụ thể:
- Cột số 01: Chứa các chỉ tiêu báo cáo;
- Cột số 02: Chứa mã số tương ứng với các chỉ tiêu;
- Cột số 03: Chứa số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo, được thể hiện trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
- Cột số 04: Hiển thị tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
- Cột số 05: Chứa số liệu tương ứng với năm trước.
Cơ sở lập báo cáo tài chính nội bộ dựa trên các nguồn thông tin chính sau:
- Căn cứ vào Báo cáo tài chính của năm trước: Thông tin từ báo cáo tài chính năm trước đóng vai trò quan trọng trong việc so sánh và theo dõi sự thay đổi của doanh nghiệp qua các kỳ tài chính;
- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết chứa thông tin về các tài khoản từ loại 05 đến loại 09 và là cơ sở để xác định các số liệu tài chính trong kỳ báo cáo.
4. Mẫu tham khảo báo cáo tài chính nội bộ
4.1. Mẫu bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
Đơn vị báo cáo:…………………. |
Mẫu số B01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm …(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
|
||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
||
1. Tiền |
111 |
|||
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|||
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) |
122 |
(…) |
(…) |
|
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|||
6. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
137 |
|||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|||
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|||
1. Hàng tồn kho |
141 |
|||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
(…) |
(…) |
|
|
|
|||
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|||
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
154 |
|
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|||
B – TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
|
||
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|||
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|||
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
|||
5. Phải thu về cho vay dài hạn |
215 |
|||
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
(…) |
(…) |
|
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|||
– Nguyên giá |
222 |
|||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
223 |
(…) |
(…) |
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
– Nguyên giá |
225 |
|||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
226 |
(…) |
(…) |
|
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|||
– Nguyên giá |
228 |
|||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
229 |
(…) |
(…) |
|
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
|||
– Nguyên giá |
231 |
|
|
|
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
232 |
|
|
|
(…) |
(…) |
|||
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
240 241 242 |
|||
|
||||
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|||
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
253 254 |
|||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
(…) |
(…) |
|
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|||
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|||
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
||
C – NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
||
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|||
4. Phải trả người lao động |
314 |
|||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
|||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|||
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
||
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
||
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
||
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|||
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|||
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
|||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|||
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|||
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|||
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|||
12. Dự phòng phải trả dài hạn |
342 |
|||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|||
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
||
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|||
1. Vốn góp của chủ sở hữu – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Cổ phiếu ưu đãi |
411 411a 411b |
|||
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|||
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|||
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
(…) |
(…) |
|
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
416 |
|||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|||
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
||
1. Nguồn kinh phí |
431 |
|||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật
Xem thêm: Những Yêu Cầu Về Trình Bày Thông Tin Trên Báo Cáo Tài Chính
4.2. Mẫu bảng cân đối tài khoản (mẫu số F01 – DNN)
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………… |
Mẫu số F01 – DNN |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Năm …
Đơn vị tính: …
Số hiệu tài khoản |
Tên tài khoản |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
|||
|
|
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng cộng |
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật
4.3. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: …………….. |
|
Mẫu số B 02 – DN |
||
Địa chỉ:……………………… |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
||
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU |
Mã số
|
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) |
10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) |
20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
|
|
|
7. Chi phí tài chính |
22 |
|
|
|
– Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng |
25 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} |
30 |
|
|
|
11. Thu nhập khác |
31 |
|
|
|
12. Chi phí khác |
32 |
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) |
40 |
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
51 52 |
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) |
60 |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) |
70 |
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) |
71 |
|
|
|
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật
4.4. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4.4.1. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Đơn vị báo cáo: ……………… Địa chỉ: ………………………… |
Mẫu số B03 – DNN |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm …
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ |
02 |
|||
3. Tiền chi trả cho người lao động |
03 |
|||
4. Tiền lãi vay đã trả |
04 |
|||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
05 |
|||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
|||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
07 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|||
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
23 |
|||
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
24 |
|||
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
25 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|||
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|||
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính |
34 |
|||
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
35 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
60 61 |
|||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4.4.2. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Đơn vị báo cáo: ……………… Địa chỉ: ………………………… |
Mẫu số B03 – DNN |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm …
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
||||
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|||
2. Điều chỉnh cho các khoản |
02 |
|||
– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT |
03 |
|||
– Các khoản dự phòng |
04 |
|||
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
05 |
|||
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
06 |
|||
– Chi phí lãi vay |
07 |
|||
– Các khoản điều chỉnh khác |
08 |
|||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
09 |
|||
– Tăng, giảm các khoản phải thu |
10 |
|||
– Tăng, giảm hàng tồn kho |
11 |
|||
– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
12 |
|||
– Tăng, giảm chi phí trả trước |
13 |
|||
– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh |
14 |
|||
– Tiền lãi vay đã trả |
15 |
|||
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
16 |
|||
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
17 |
|||
– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
18 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|||
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
23 |
|||
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
24 |
|||
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
25 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|||
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|||
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính |
34 |
|||
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
35 |
|||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Nguồn tham khảo: Thư viện pháp luật
CMA – Chương trình đào tạo Kế toán Quản trị có vai trò quan trọng đối với kế toán khi làm báo cáo tài chính nội bộ, cụ thể như sau:
- Khóa học CMA Hoa Kỳ giúp kế toán viên nắm vững kỹ năng phân tích tài chính và dự báo tình hình tài chính của công ty, từ đó đưa ra dự đoán, ước tính và xác định các vấn đề tiềm ẩn trong tài chính nội bộ.
- CMA cung cấp kiến thức về quản lý chi phí và tối ưu hóa hiệu suất tài chính. Kế toán viên có khả năng đưa ra các biện pháp cải thiện quản lý chi phí và tăng cường lợi nhuận cho công ty.
- Khi làm báo cáo tài chính nội bộ, CMA có thể giúp kế toán viên chuẩn bị thông tin tài chính chính xác và đầy đủ. Họ có hiểu biết về các chuẩn mực kế toán và quy định liên quan đến việc báo cáo tài chính.
Ngoài ra để biết thêm thông tin chi tiết về khóa học này đừng ngần ngại liên hệ ngay với SAPP để được tư vấn viên giải đáp thắc mắc và hỗ trợ nhanh nhất các băn khoăn của bạn.
Kết luận
Báo cáo tài chính nội bộ không chỉ giúp cho bộ phận quản lý và chủ sở hữu hiểu rõ về tình hình tài chính của công ty mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chiến lược. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích để ứng dụng trong công việc.
Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết mới nhất từ SAPP Academy để cập nhật thêm những tin tức hấp dẫn nhé.