IFRS03/07/2024

DANH SÁCH CÁC CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ IFRS

Các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS sẽ được áp dụng tại Việt Nam từ năm 2022 theo Đề án do Bộ Tài chính phê duyệt vào tháng 3.2020. Vậy IFRS có bao nhiêu chuẩn mực, tên tiếng Anh là gì và có nội dung như thế nào? Bài viết này sẽ giải đáp cho bạn.

I. 40 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS đang được áp dụng

Vào những năm 2000, các chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS ra đời tạo ra một ngôn ngữ kế toán chung. Do một số chuẩn mực IAS không còn phù hợp, IASB – Ủy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế phát triển thêm các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS để thay thế.

Hiện tại, có 16 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và 24 chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS có hiệu lực áp dụng. Tuy nhiên, nếu Việt Nam áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS, chỉ hơn 30 chuẩn mực sẽ được thường xuyên sử dụng.

Có tới 40 chuẩn mực IFRS và IAS nhưng chỉ hơn 30 chuẩn mực được sử dụng thường xuyên nếu Việt Nam áp dụng
Có tới 40 chuẩn mực IFRS và IAS nhưng chỉ hơn 30 chuẩn mực được sử dụng thường xuyên nếu Việt Nam áp dụng

Bảng 1: Danh sách 40 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS đang có hiệu lực

STT Tên chuẩn mực Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Tóm tắt nội dung
1 IFRS 1 First-time Adoption of International Financial Reporting Standards Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS Yêu cầu lập một bộ BCTC hoàn chỉnh về kỳ báo cáo IFRS đầu tiên và kỳ trước đó.
2 IFRS 2 Share-based Payment Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu Yêu cầu ghi nhận các thanh toán bằng cổ phiếu vào báo cáo tài chính.
3 IFRS 3 Business Combinations Hợp nhất kinh doanh Thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu về cách thức bên thâu tóm trong hợp nhất kinh doanh.
4 IFRS 5 Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động Quy định rõ về cách xác định và yêu cầu trình bày trong báo cáo tài chính đối với tài sản dà hạn nắm giữ cho mục đích bán.
5 IFRS 6 Exploration for and Evaluation of Mineral Assets Khảo sát và đánh giá khoáng sản Quy định một số khía cạnh của báo cáo tài chính đối với chi phí phát sinh cho việc khảo sát, thăm dò, đánh giá tài nguyên khoáng sản.
6 IFRS 7 Financial Instruments: Disclosures Công cụ tài chính: Trình bày Yêu cầu thông tin thuyết minh trong báo cáo tài chính để đánh giá được tầm quan trọng, bản chất, mức độ rủi ro của các công cụ tài chình và cách doanh nghiệp quản lý.
7 IFRS 8 Operating Segments Bộ phận kinh doanh Yêu cầu các doanh nghiệp có chứng khoán nợ hoặc vốn cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ, khách hàng chính, khu vực địa lý…
8 IFRS 9 Financial Instruments Công cụ tài chính Đề cập đến việc phân loại tài sản tài chính và nợ phải trả, ghi nhận ban đầu, đánh giá ban đầu và tiếp theo.
9 IFRS 10 Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất Thiết lập các nguyên tắc trình bày và lập báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác.
10 IFRS 11 Joint Arrangements Hợp tác liên doanh Thiết lập các nguyên tắc báo cáo tài chính của các đơn vị có lợi ích trong hợp tác liên doanh.
11 IFRS 12 Disclosure of Interests in Other Entities Trình bày lợi ích của các bên liên quan Yêu cầu cung cấp thông tin để đánh giá được bản chất, rủi ro, lợi ích tại các bên liên quan và ảnh hưởng của các lợi ích này.
12 IFRS 13 Fair Value Measurement Đo lường giá trị hợp lý Xác định giá trị hợp lý, đưa ra khuôn khổ để đo lường giá trị hợp lý và yêu cầu công bố thông tin về các phép đo giá trị hợp lý.
13 IFRS 14 Regulatory Deferral Accounts Các khoản hoãn lại theo luật định Quy định việc hạch toán đặc biệt đối với các tác động của việc điều tiết tỷ giá.
14 IFRS 15 Revenue from Contracts with Customers Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng Cung cấp một mô hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách hàng.
15 IFRS 16 Leases Thuê tài sản Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, đo lường, lập và trình bày các giao dịch thuê tài sản
16 IFRS 17 Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm Quy định cách hạch toán của các hợp đồng bảo hiểm.
17 IAS 1 Presentation of Financial Statements Trình bày Báo cáo tài chính Đưa ra các yêu cầu tổng thể đối với việc trình bày báo cáo tài chính, hướng dẫn về cấu trúc và các yêu cầu tối thiểu về nội dung của chúng.
18 IAS 2 Inventories Hàng tồn kho Đưa ra quy định kế toán với hầu hết các loại hình hàng tồn kho.
19 IAS 7 Statement of Cash Flows Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Quy định về trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
20 IAS 8 Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót Quy định các tiêu chí để lựa chọn và thay đổi chính sách kế toán, cùng với việc xử lý kế toán và công bố các thay đổi trong chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót.
21 IAS 10 Events After the Reporting Period Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm Đưa ra các tiêu chí để ghi nhận các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
22 IAS 12 Income Taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp Quy định cách xử lý kế toán đối với thuế thu nhập. Thuế thu nhập bao gồm tất cả các loại thuế trong và ngoài nước dựa trên lợi nhuận chịu thuế.
23 IAS 16 Property, Plant and Equipment Tài sản cố định hữu hình Thiết lập các nguyên tắc để ghi nhận tài sản, nhà máy và thiết bị là tài sản, đo lường giá trị ghi sổ của chúng, và đo lường chi phí khấu hao và tổn thất tổn thất được ghi nhận liên quan đến chúng.
24 IAS 19 Employee Benefits Lợi ích nhân viên Quy định việc hạch toán tất cả các loại phúc lợi của nhân viên ngoại trừ trả lương theo cổ phiếu, áp dụng IFRS 2.
25 IAS 20 Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ Quy định cách trình bày các khoản hỗ trợ từ Chính phủ.
26 IAS 21 The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái Quy định cách trình bày các tài khoản giao dịch ngoại tệ, chuyển đổi báo cáo tài chính của một hoạt động tại nước ngoài sang đơn vị tiền tệ nội địa và dịch báo cáo tài chính sang đơn vị tiền tệ trình bày.
27 IAS 23 Borrowing Costs Chi phí đi vay Cung cấp hướng dẫn về cách đo lường chi phí đi vay, đặc biệt khi chi phí mua lại, xây dựng hoặc sản xuất được tài trợ bởi các khoản vay chung.
28 IAS 24 Related Party Disclosures Thông tin về các bên liên quan Yêu cầu trình bày các giao dịch và các số dư chưa thanh toán với các bên liên quan.
29 IAS 26 Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí Quy định nội dung tối thiểu của báo cáo tài chính của các kế hoạch trợ cấp hưu trí.
30 IAS 27 Consolidated and Separate Financial Statements Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất Quy định các yêu cầu về kế toán và thuyết minh đối với các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh và liên kết.
31 IAS 28 Investments in Associates Đầu tư vào công ty liên kết Yêu cầu nhà đầu tư hạch toán khoản đầu tư của mình vào công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
32 IAS 29 Financial Reporting in Hyperinflationary Economies Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát Áp dụng cho bất kỳ đơn vị nào có đồng tiền chức năng là đơn vị tiền tệ của nền kinh tế siêu lạm phát.
33 IAS 32 Financial Instruments: Presentation Công cụ tài chính: Trình bày và công bố Quy định việc trình bày các công cụ tài chính.
34 IAS 33 Earnings Per Share Lãi trên cổ phiếu Đề cập đến việc tính toán và trình bày thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS).
35 IAS 34 Interim Financial Reporting Báo cáo tài chính giữa niên độ Quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính giữa niên độ.
36 IAS 36 Impairment of Assets Tổn thất tài sản Đảm bảo rằng tài sản của doanh nghiệp không được ghi nhận với giá trị cao hơn giá trị có thể thu hồi được.
37 IAS 37 Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng Xác định và chỉ rõ việc hạch toán và công bố các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng.
38 IAS 38 Intangible Assets Tài sản vô hình Trình bày các phương pháp kế toán đối với tài sản vô hình.
39 IAS 40 Investment Property Bất động sản đầu tư Quy định cách hạch toán bất động sản đầu tư.
40 IAS 41 Agriculture Nông nghiệp Quy định việc xử lý kế toán, trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh liên quan đến hoạt động nông nghiệp.

Nguồn: Ifrs.org và SAPP Academy

II. Hơn 30 chuẩn mực IFRS nào thường được sử dụng nếu Việt Nam áp dụng?

Chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS nào thường được sử dụng tại Việt Nam?
Chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS nào thường được sử dụng tại Việt Nam?

Theo chia sẻ của anh Phạm Cao Kỳ, ACCA, VACPA, có hơn 30 chuẩn mực IFRS sẽ thường được sử dụng khi Việt Nam áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS. Gồm:

  • Các chuẩn mực IFRS: IFRS 1, IFRS 2, IFRS 5, IFRS 7, IFRS 8, IFRS 9, IFRS 10, IFRS 11, IFRS 13, IFRS 15, IFRS 16.
  • Các chuẩn mực IAS: IAS 1, IAS 2, IAS 7, IAS 8, IAS 10, IAS 12, IAS 16, IAS 19, IAS 20, IAS 21, IAS 23, IAS 24, IAS 27, IAS 28, IAS 32, IAS 33, IAS 36, IAS 37, IAS 38, IAS 40, IAS 41.
Khóa học cập nhật kiến thức IFRS nào tốt nhất hiện nay?
Khóa học cập nhật kiến thức IFRS nào tốt nhất hiện nay?

III. Khóa học cập nhật kiến thức IFRS tốt nhất hiện nay

Đó chính là khóa học CertIFR – Lập BCTC chuẩn IFRS Online với 40h học:

  • Cập nhật 34 chuẩn mực IFRS cần thiết, được sử dụng thường xuyên tại Việt Nam;
  • Giảng dạy theo chuẩn đề cương của Hiệp hội Kế toán Anh quốc ACCA và bổ sung thêm các nội dung phù hợp với tình hình Việt Nam;
  • Được giảng dạy bởi giảng viên Phạm Cao Kỳ, ACCA, VACPA có kinh nghiệm dày dặn về IFRS;
  • Học Online trên nền tảng website hiện đại, có thể học ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào;
  • Tỷ lệ đỗ chứng chỉ CertIFR về IFRS danh giá toàn cầu do ACCA và VACPA cấp đạt 100%;
  • Hỗ trợ giải đáp 24/7;
  • 2h học trực tuyến 1:1 với giảng viên;
  • Kho tài liệu gần 10 tài liệu bổ trợ độc quyền;
  • 500+ học viên Kế toán – Kiểm toán – Tài chính – Thuế tin tưởng theo học vào năm 2020.

Trên đây là list các chuẩn mực báo cáo tài chính IFRS mà bạn nên nắm rõ trước khi Việt Nam chính thức áp dụng các chuẩn mực này. Mong rằng bài viết đã giải đáp được câu hỏi của anh chị. Hẹn gặp lại ở các bài viết khác.

Kết nối với chúng tôi tại đây: https://www.facebook.com/sapp.edu.vn/

Chia sẻ
Chia sẻ
Sao chép
Bài viết liên quan
Áp Dụng IFRS – Cách Doanh Nghiệp “Hút Vốn” Nước Ngoài

Để đón đầu xu hướng đầu tư trên thế giới và thu hút dòng vốn...

Thành công thăng tiến lên vị trí Senior Accountant Manager khi sở hữu chứng chỉ CertIFR về IFRS

Việt Nam sẽ bước vào giai đoạn tự nguyện áp dụng IFRS. Đây là thời...

Kế toán trưởng muốn mức lương 80.000.000 VNĐ cần gì? Có cần IFRS không?

Mức lương 80.000.000 VNĐ là con số không hề nhỏ và là niềm mơ ước...

Mức Lương Trung Bình Của Nhân Sự Kế Toán Tài Chính Am Hiểu IFRS

Mức lương trung bình dành cho nhân sự ngành Kế toán Tài chính am hiểu...

Kế toán tổng hợp muốn mức lương 1500$ cần gì? Có cần trang bị IFRS hay không?

Mức lương luôn là mối quan tâm lớn của người lao động khi bắt đầu...

Hybrid Learning Là Gì? Khám Phá Hình Thức Học Tập Giúp Nâng Cao Hiệu Quả Ôn Luyện CertIFR Và DipIFR

Hiện nay, Hybrid Learning - hình thức học tập kết hợp song song giữa học...

Phân Biệt CertIFR, DipIFR và Financial Reporting (ACCA)

CertIFR, DipIFR và Financial Reporting trong chương trình ACCA đều là các khóa học về...

So Sánh IAS 01 Và VAS 21 Về Trình Bày Báo Cáo Tài Chính

VAS được xây dựng dựa trên khung của IAS/ IFRS tuy nhiên khi đi vào chi...